Das Verb übersehen

sehen có nghĩa là “nhìn thấy”

Wir haben gestern einen Regenbogen gesehen.

(Hôm qua chúng tôi đã nhìn thấy một cầu vồng.)

hoặc “xem”

Er sieht jeden Tag Nachrichten im Fernsehen.

(Anh ấy xem tin tức trên TV mỗi ngày.)

Vậy thì “übersehen” có nghĩa là gì?

Ich habe den Fehler übersehen.

(Tôi đã bỏ sót lỗi đó.)

  1. Không thấy vì thiếu tập trung

Er hat mich auf der Party einfach übersehen.

Anh ta đã cố tình lờ tôi đi trong bữa tiệc.

  1. Giả vờ như không nhìn thấy ai/cái gì đó (cố tình phớt lờ)

Vom Turm kann man die ganze Stadt übersehen.

Từ trên tháp có thể nhìn thấy toàn bộ thành phố.

  1. Nhìn thấy toàn cảnh (từ trên cao)

Das Ausmaß der Katastrophe lässt sich noch nicht übersehen.

Quy mô của thảm họa vẫn chưa thể đánh giá hết được.

  1. Hiểu hoặc đánh giá được toàn bộ hậu quả, khía cạnh của cái gì đó.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *