Nhảy tới nội dung
- aufstehen– thức dậy
Ich stehe jeden Morgen um 6 Uhr auf.
Tôi thức dậy vào mỗi buổi sáng lúc 6 giờ.
- einkaufen– mua sắm
Am Samstag kaufe ich im Supermarkt ein.
Vào thứ bảy tôi đi mua sắm ở siêu thị.
- anrufen– gọi điện thoại
Ich rufe dich später an.
Tôi sẽ gọi bạn sau.
- mitkommen– đi cùng
Kommst du ins Kino mit?
Bạn có đi cùng tới rạp chiếu phim không?
- aufmachen– mở ra
Mach bitte das Fenster auf.
Làm ơn mở cửa sổ ra.
- zumachen– đóng lại
Kannst du die Tür zumachen?
Bạn có thể đóng cửa lại không?
- fernsehen– xem tivi
Am Abend sehe ich gern fern.
Buổi tối tôi thích xem tivi.
- abholen– đón, lấy
Ich hole dich um 8 Uhr ab.
Tôi sẽ đón bạn lúc 8 giờ.
- aufhören– dừng lại, kết thúc
Der Unterricht hört um 15 Uhr auf.
Buổi học kết thúc lúc 15 giờ.
- aufwachen– tỉnh dậy
Ich wache jeden Tag um 7 Uhr auf.
Tôi tỉnh dậy mỗi ngày lúc 7 giờ.
- einladen– mời
Ich lade dich zu meiner Party ein.
Tôi mời bạn đến buổi tiệc của tôi.
- ausgehen– ra ngoài, đi chơi
Wir gehen am Freitagabend aus.
Chúng tôi đi chơi vào tối thứ sáu.
- mitbringen– mang theo, mang đến
Kannst du das Buch mitbringen?
Bạn có thể mang cuốn sách theo không?
- losgehen– bắt đầu đi, xuất phát
Der Film geht jetzt los.
Bộ phim bắt đầu bây giờ.
- aufpassen– chú ý, coi chừng
Pass bitte auf den Hund auf.
Hãy làm ơn trông chừng con chó.
- zurückkommen– trở về
Wann kommst du zurück?
Khi nào bạn trở về?
- ankommen– đến nơi
Der Zug kommt um 18 Uhr an.
Tàu đến nơi lúc 18 giờ.
- aufmachen– mở ra
Mach die Tür bitte auf.
Làm ơn mở cửa ra.
- vorbereiten– chuẩn bị
Ich bereite das Essen vor.
Tôi chuẩn bị bữa ăn.
- abfahren– khởi hành
Der Bus fährt um 9 Uhr ab.
Xe buýt khởi hành lúc 9 giờ.
- aufbauen– xây dựng, lắp ráp
Wir bauen das Zelt auf.
Chúng tôi dựng lều.
- abschalten– tắt (thiết bị)
Bitte schalte den Computer ab.
Làm ơn tắt máy tính đi.
- anziehen– mặc vào
Ich ziehe mir die Jacke an.
Tôi mặc áo khoác vào.\
- ausziehen– cởi ra
Zieh bitte deine Schuhe aus.
Làm ơn cởi giày ra.
- mitmachen– tham gia cùng
Machst du bei der Party mit?
Bạn có tham gia buổi tiệc không?
- ausruhen– nghỉ ngơi
Ich ruhe mich nach der Arbeit aus.
Tôi nghỉ ngơi sau khi làm việc.
- aussteigen– xuống (xe)
Ich steige an der nächsten Haltestelle aus.
Tôi xuống xe ở trạm tiếp theo.
- weitergehen– đi tiếp, tiếp tục đi
Wir gehen nach der Pause weiter.
Chúng tôi tiếp tục đi sau khi nghỉ.
- einschlafen– đi vào giấc ngủ
Ich schlafe schnell ein.
Tôi nhanh chóng đi vào giấc ngủ.
- zurückgeben– trả lại
Ich gebe das Buch morgen zurück.
Tôi sẽ trả lại cuốn sách vào ngày mai.
- aufnehmen– ghi âm, tiếp nhận
Wir nehmen das Gespräch auf.
Chúng tôi ghi âm cuộc nói chuyện.
- weiterlernen– tiếp tục học
Ich möchte nach der Arbeit Deutsch weiterlernen.
Tôi muốn tiếp tục học tiếng Đức sau giờ làm.
- mitspielen– chơi cùng, tham gia chơi
Spielst du beim Fußball mit?
Bạn có chơi bóng đá cùng không?
- aussehen– trông như thế nào
Du siehst heute sehr schön aus.
Hôm nay bạn trông rất đẹp.
- umziehen– chuyển nhà
Ich ziehe nächste Woche um.
Tôi sẽ chuyển nhà vào tuần tới.
- anhalten– dừng lại (xe cộ)
Der Bus hält an der nächsten Haltestelle an.
Xe buýt dừng lại ở trạm kế tiếp.
- aufpassen– chú ý, coi chừng
Pass auf die Kinder auf.
Hãy chú ý đến bọn trẻ.
- hinkommen– đi tới, đến
Wie komme ich zum Bahnhof hin?
Tôi đến nhà ga bằng cách nào?
- ausmachen– tắt (đèn, thiết bị)
Kannst du das Licht ausmachen?
Bạn có thể tắt đèn không?
- abschließen– khóa, hoàn thành
Hast du die Tür abgeschlossen?
Bạn đã khóa cửa chưa?
- aufstellen– dựng lên, sắp xếp
Wir stellen das Zelt im Garten auf.
Chúng tôi dựng lều trong vườn.
- auspacken– mở gói, lấy ra
Ich packe meine Geschenke aus.
Tôi mở quà của mình ra.
- mitnehmen– mang theo, đem theo
Ich nehme meine Tasche mit.
Tôi mang theo túi của mình.
- nachdenken– suy nghĩ
Ich muss über das Problem nachdenken.
Tôi cần suy nghĩ về vấn đề này.
- anbieten– đề nghị, mời
Sie bieten uns Kaffee an.
Họ mời chúng tôi cà phê.
- herkommen– đến đây
Komm bitte her.
Làm ơn đến đây.
- zusammenarbeiten– làm việc cùng nhau
Wir arbeiten gut zusammen.
Chúng tôi làm việc cùng nhau rất tốt.
- ausprobieren– thử
Ich probiere das neue Rezept aus.
Tôi thử công thức mới.
- einsteigen– lên (xe)
Steig schnell in den Zug ein.
Lên tàu nhanh đi.
- aufregen– kích động, phấn khích
Ich rege mich über die Nachricht auf.
Tôi phấn khích với tin tức này.