Khi sinh sống, học tập và làm việc ở Đức, chúng ta ít nhiều gì cũng sẽ có những buổi hẹn hò đi chơi. Vậy bạn đã biết cách để tạo một buổi hẹn hay hồi đáp lời mới của người Đức chưa? Nếu chưa thì hãy cùng PRIMA theo dõi video và bài viết dưới đây để được học thêm kiến thức mới nhé.
- Hast du heute Abend schon was vor?
Bạn có đã có dự định gì vào tối nay chưa?
Do you have any plans for tonight? - Hast du morgen / am Wochenende schon was vor?
Bạn có đã có dự định gì vào ngày mai / cuối tuần chưa?
Do you have any plans for tomorrow / the weekend? - Hast du am Mittwochabend Zeit?
Bạn có thời gian vào tối thứ Tư không?
Are you free on Wednesday evening? - Hast du Lust, am Wochenende irgendwohin zu fahren?
Bạn có muốn đi đâu đó vào cuối tuần không?
Would you like to go somewhere over the weekend? - Hast du Lust, mit mir essen zu gehen?
Bạn có muốn đi ăn cùng tôi không?
Would you like to go out to eat with me? - Hast du Lust, mit mir einkaufen zu gehen?
Bạn có muốn đi mua sắm cùng tôi không?
Would you like to go shopping with me? - Natürlich!
Tất nhiên!
Of course! - Sehr gern!
Rất vui!
Very gladly! - Klingt gut!
Nghe hay đấy!
Sounds good! - Tut mir leid, ich kann leider nicht.
Xin lỗi, tôi không thể.
I’m sorry, I can’t. - Ich habe bereits andere Pläne, tut mir leid.
Tôi đã có kế hoạch khác rồi, xin lỗi.
I already have other plans, sorry. - Heute passt es mir leider nicht, aber vielleicht ein anderes Mal?
Tiếc là hôm nay không được, nhưng có thể lần khác được không?
Today doesn’t work for me, but maybe another time? - Wann sollen wir uns treffen?
Chúng ta sẽ gặp nhau khi nào?
When shall we meet? - Lass uns um acht Uhr treffen.
Gặp nhau lúc tám giờ nhé.
Let’s meet at eight o’clock. - Wo sollen wir uns treffen?
Chúng ta sẽ gặp ở đâu?
Where shall we meet? - Wir treffen uns um sieben Uhr im Kino.
Chúng ta gặp nhau lúc bảy giờ tại rạp chiếu phim.
We’ll meet at seven o’clock at the cinema. - Sag mir Bescheid, ob du es schaffst.
Hãy cho tôi biết nếu bạn có thể đến được.
Let me know if you can make it. - Ich rufe dich nachher an.
Tôi sẽ gọi bạn sau.
I’ll call you later. - Ich werde mich ein bisschen verspäten.
Tôi sẽ đến muộn một chút.
I’ll be a bit late. - Wartest du schon lange?
Bạn đã đợi lâu chưa?
Have you been waiting long? - Nein, ich bin gerade erst angekommen.
Không, tôi vừa mới đến.
No, I just arrived
Để học thêm nhiều kiến thức tiếng Đức hay, các bạn có thể liên hệ ngay trung tâm PRIMA theo thông tin bên dưới nhé
ĐĂNG KÝ HỌC TIẾNG ĐỨC CÙNG PRIMA: https://forms.gle/Gi9iD2Q5MiECsBARA
TƯ VẤN DU HỌC NGHỀ & DU HỌC ĐẠI HỌC ĐỨC:
086 680 4979 – 086 790 6079 – 086 790 8288 (Tel./Zalo)